miss the boat Thành ngữ, tục ngữ
miss the boat
lose an opportunity You had better hurry and get your application in or you will miss the boat on entering that new company.
miss the boat|boat|bus|miss|miss the bus
v. phr., informal To fail through slowness; to put something off until too late; do the wrong thing and lose the chance. Mr. Brown missed the boat when he decided not to buy the house. In college he didn't study enough so he missed the boat and failed to pass. Ted could have married Lena but he put off asking her and missed the boat. lỡ thuyền
1. Để mất thời cơ hoặc thời cơ để làm điều gì đó. Nếu bạn bất gọi lại ngay cho nhà tuyển việc làm, bạn sẽ lỡ dở con thuyền. Để xảy ra sai lầm, thường là do hiểu nhầm điều gì đó. Cậu à, cậu rất nhớ thuyền với câu nói giọng điệu điếc tai ấy .. Xem thêm: thuyền ơi, nhớ thuyền
1. Lít bỏ lỡ (về một cái gì đó); bất biết gì (về điều gì đó). Hãy chú ý, John, nếu bất bạn sẽ lỡ thuyền và bất học được lớn số. Tom thực sự nhớ con thuyền khi nói đến chuyện kết bạn.
2. Hình. Đã mắc lỗi; sai. Nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể làm được điều đó, bạn vừa lỡ thuyền. Anh chàng bị trượt thuyền. He is a airhead .. Xem thêm: boat, absence absence the baiter
1. Không hết dụng được một thời cơ, như Jean vừa bỏ lỡ con thuyền trở thành thành viên câu lạc bộ đó. Cách diễn đạt này đen tối chỉ chuyện không kịp bắt thuyền, vừa được áp dụng rộng lớn rãi hơn từ những năm 1920.
2. Tôi bất hiểu điều gì đó, vì tui sợ rằng nhà lập pháp của chúng tui đã bỏ lỡ con thuyền trong chuyện sửa đổi dự luật. [Giữa những năm 1900] Cũng xem bỏ lỡ điểm. . Xem thêm: thuyền lỡ lỡ thuyền
THƯỜNG GẶP Nếu lỡ thuyền nghĩa là bạn vừa không hành động kịp thời (gian) để hết dụng thời cơ. Giá vàng tăng quá nhanh khiến nhiều nhà đầu tư lỡ thuyền. Khi tui vẫn chưa lập gia (nhà) đình ở tuổi 30, mẹ và bà đều e sợ rằng tui sẽ lỡ chuyến đò. Lưu ý: Bạn có thể đặt một tính từ trước thuyền để nói rằng loại thời cơ nào đang bị bỏ lỡ. Những người mua vào tháng 5 vừa bỏ lỡ con thuyền đầu tư. Lưu ý: Đôi khi người ta nói bỏ lỡ chuyến xe buýt với ý nghĩa tương tự. Các đơn hàng nhận được trước ngày 10 tháng 12 sẽ được gửi vào đúng dịp Giáng sinh. Thật tệ nếu bạn lỡ chuyến xe buýt .. Xem thêm: thuyền, lỡ lỡ thuyền (hoặc xe buýt)
quá chậm để hết dụng thời cơ. bất chính thức 1987 Kathy Lette Girls 'Night Out Anh ấy sẽ bất bao giờ ly dị và kết hôn với cô ấy. Cô ấy sẽ bỏ lỡ thuyền. . Xem thêm: thuyền, bỏ lỡ ˌrời ˈboat
(không chính thức) mất thời cơ để làm hoặc đạt được điều gì đó vì bạn bất hành động đủ nhanh: Tôi e rằng chúng tui đã bỏ lỡ thuyền - tất cả các vé cho Buổi biểu diễn của thứ bảy vừa được bán .. Xem thêm: thuyền, absence absence the baiter
tv. mắc lỗi; sai. Nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể làm được điều đó, bạn vừa lỡ thuyền. . Xem thêm: đò, lỡ đò
Không chính thức
1. Không hết dụng thời cơ.
2. Để bất hiểu .. Xem thêm: thuyền, lỡ lỡ thuyền / xe buýt, để
Không hết dụng được thời cơ; đến quá muộn để thu lợi. Tương tự với chuyện bỏ lỡ một chuyến vận chuyển theo lịch trình là khá rõ ràng và vừa được rút ra từ khoảng năm 1900. Một trong những cách sử dụng gây tò mò hơn là trong bài tuyên bố của Thủ tướng Neville Chamberlain bình luận (ngày 4 tháng 4 năm 1940) về cuộc xâm lược Na Uy của Adolf Hitler, “Hitler vừa nhỡ chuyến xe buýt." Điều này thật kỳ quặc khi nhìn vào chính sách của Chamberlain và nỗ lực bình định, điều này vừa giúp Hitler có thêm thời (gian) gian để bắt tay vào cuộc chinh phục châu Âu mà bất bị cản trở. Xem thêm: thuyền, thưa cô. Xem thêm:
An miss the boat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with miss the boat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ miss the boat